Từ Vựng Xuất, Nhập Khẩu Tiếng Trung Chuẩn Xác

Trong kinh doanh xuất nhập khẩu, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả và thuận lợi hơn rất nhiều. Trong bài viết này, Hanki sẽ cùng bạn khám phá bộ từ vựng xuất nhập khẩu tiếng Trung thiết yếu, giúp công việc của bạn trở nên suôn sẻ hơn mỗi ngày!

từ vựng xuất nhập khẩu tiếng trung

I. Từ vựng xuất – nhập khẩu tiếng Trung cơ bản

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 出口 chūkǒu Xuất khẩu
2 进口 jìnkǒu Nhập khẩu
3 货物 huòwù Hàng hóa
4 贸易 màoyì Thương mại
5 报关 bàoguān Khai báo hải quan
6 海关 hǎiguān Hải quan
7 发票 fāpiào Hóa đơn
8 装运 zhuāngyùn Vận chuyển, chất hàng
9 合同 hétong Hợp đồng
10 运输 yùnshū Vận tải
11 关税 guānshuì Thuế quan
12 报关单 bàoguān dān Tờ khai hải quan
13 清关 qīngguān Thông quan
14 进口许可证 jìnkǒu xǔkězhèng Giấy phép nhập khẩu
15 出口许可证 chūkǒu xǔkězhèng Giấy phép xuất khẩu
16 包装 bāozhuāng Bao bì
17 装箱单 zhuāng xiāng dān Phiếu đóng gói
18 提单 tídān Vận đơn
19 贸易商 màoyì shāng Nhà thương mại
20 采购 cǎigòu Mua hàng
21 供应商 gōngyìng shāng Nhà cung cấp
22 付款 fùkuǎn Thanh toán
23 发货 fāhuò Giao hàng
24 收货 shōuhuò Nhận hàng
25 货运代理 huòyùn dàilǐ Đại lý vận chuyển
26 报关员 bàoguān yuán Nhân viên khai báo hải quan
27 运输保险 yùnshū bǎoxiǎn Bảo hiểm vận tải
28 订单 dìngdān Đơn hàng
29 装柜 zhuāng guì Xếp container
30 清关费 qīngguān fèi Phí thông quan

II. Từ vựng xuất – nhập khẩu tiếng Trung nâng cao

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 结算 jiésuàn Thanh toán, quyết toán
2 报关行 bàoguānháng Công ty khai báo hải quan
3 装卸 zhuāngxiè Bốc xếp hàng hóa
4 运输方式 yùnshū fāngshì Phương thức vận chuyển
5 清关程序 qīngguān chéngxù Thủ tục thông quan
6 贸易壁垒 màoyì bìlěi Rào cản thương mại
7 关税配额 guānshuì pèi’é Hạn ngạch thuế quan
8 贸易仲裁 màoyì zhòngcái Trọng tài thương mại
9 原产地证书 yuánchǎndì zhèngshū Giấy chứng nhận xuất xứ
10 贸易融资 màoyì róngzī Tài trợ thương mại
11 海运 hǎiyùn Vận tải đường biển
12 空运 kōngyùn Vận tải đường hàng không
13 多式联运 duōshì liányùn Vận tải đa phương thức
14 报检 bàojiǎn Khai báo kiểm tra hàng hóa
15 货物追踪 huòwù zhuīzōng Truy tìm hàng hóa
16 合规检查 héguī jiǎnchá Kiểm tra tuân thủ
17 外贸合同 wàimào hétóng Hợp đồng thương mại quốc tế
18 运输单据 yùnshū dānjù Chứng từ vận chuyển
19 装柜 zhuāngguì Xếp container
20 清关代理 qīngguān dàilǐ Đại lý làm thủ tục hải quan
21 关税豁免 guānshuì huòmiǎn Miễn thuế quan
22 贸易条款 màoyì tiáokuǎn Điều khoản thương mại
23 贸易争端 màoyì zhēngduān Tranh chấp thương mại
24 货运保险 huòyùn bǎoxiǎn Bảo hiểm hàng hóa vận tải
25 出口退税 chūkǒu tuìshuì Hoàn thuế xuất khẩu
26 进出口许可证 jìn chūkǒu xǔkě zhèng Giấy phép xuất nhập khẩu
27 结汇 jiéhuì Thanh toán ngoại tệ
28 商检 shāngjiǎn Kiểm dịch thương mại
29 保税区 bǎoshuìqū Khu vực miễn thuế
30 报关员证 bàoguān yuán zhèng Chứng chỉ nhân viên khai báo hải quan
31 贸易顺差 màoyì shùnchā Thặng dư thương mại
32 贸易逆差 màoyì nìchā Thâm hụt thương mại
33 合同履约 hétóng lǚyuē Thực hiện hợp đồng
34 货运代理合同 huòyùn dàilǐ hétóng Hợp đồng đại lý vận tải
35 贸易结算 màoyì jiésuàn Thanh toán thương mại
36 物流管理 wùliú guǎnlǐ Quản lý logistics
37 电子数据交换 diànzǐ shùjù jiāohuàn Trao đổi dữ liệu điện tử
38 国际贸易术语解释通则 guójì màoyì shùyǔ jiěshì tōngzé Điều khoản thương mại quốc tế (Incoterms)
39 报关价 bàoguān jià Giá khai báo hải quan
40 关税税率 guānshuì shuìlǜ Mức thuế suất

III. Hội thoại mẫu

Hội thoại 1: Thảo luận về hợp đồng xuất nhập khẩu

A: 您好,我们已经收到合同,您方便什么时候签字?
Nín hǎo, wǒmen yǐjīng shōudào hétóng, nín fāngbiàn shénme shíhòu qiānzì?
(Chào anh/chị, chúng tôi đã nhận được hợp đồng, anh/chị tiện khi nào ký được?)

B: 我明天下午有空,可以过去签合同。
Wǒ míngtiān xiàwǔ yǒu kòng, kěyǐ guòqù qiān hétóng.
(Tôi chiều mai có thời gian, có thể qua ký hợp đồng.)

Hội thoại 2: Trao đổi về vận chuyển hàng hóa

A: 请问这批货物什么时候装柜?
Qǐngwèn zhè pī huòwù shénme shíhòu zhuāngguì?
(Cho tôi hỏi lô hàng này khi nào sẽ đóng container?)

B: 预计本周五装柜,然后海运大约需要二十天。
Yùjì běn zhōu wǔ zhuāngguì, ránhòu hǎiyùn dàyuē xūyào èrshí tiān.
(Dự kiến thứ sáu tuần này đóng container, sau đó vận chuyển đường biển khoảng 20 ngày.)

Hội thoại 3: Hỏi về thủ tục hải quan

A: 请问,进口货物需要哪些报关资料?
Qǐngwèn, jìnkǒu huòwù xūyào nǎxiē bàoguān zīliào?
(Cho hỏi hàng nhập khẩu cần những giấy tờ khai báo hải quan gì?)

B: 主要需要发票、装箱单和进口许可证。
Zhǔyào xūyào fāpiào, zhuāngxiāng dān hé jìnkǒu xǔkězhèng.
(Chủ yếu cần hóa đơn, phiếu đóng gói và giấy phép nhập khẩu.)

Hội thoại 4: Thỏa thuận về thanh toán

A: 付款方式是怎么安排的?
Fùkuǎn fāngshì shì zěnme ānpái de?
(Phương thức thanh toán được sắp xếp thế nào?)

B: 我们采用信用证支付,货到付款。
Wǒmen cǎiyòng xìnyòngzhèng zhīfù, huò dào fùkuǎn.
(Chúng tôi sử dụng thanh toán bằng thư tín dụng, nhận hàng rồi thanh toán.)

Từ vựng xuất, nhập khẩu tiếng Trung là nền tảng quan trọng giúp bạn tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Hanki tin rằng, việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành sẽ mở rộng cơ hội nghề nghiệp và nâng cao khả năng thương thảo, đàm phán thành công!

Đăng ký ngay khoá học tại Hanki để chinh phục tiếng Trung từ nền tảng vững chắc nhất!

Picture of Tiếng Trung Hanki

Tiếng Trung Hanki

HANKI là đơn vị đào tạo chuyên sâu, dành cho đa dạng học viên có nhu cầu học tiếng Trung.

Với tiêu chí quản lý chất lượng chặt chẽ và tiêu chuẩn cao HANKI tự tin đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất và luôn giữ vững vị trí top đầu trong những thương hiệu đào tạo tiếng Trung được yêu thích tại Việt Nam.

Chia sẻ bài viết lên

ZaloMes