Bộ từ vựng trái cây tiếng Trung thông dụng giúp bạn dễ dàng nhận biết và gọi tên các loại quả phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Nắm vững những từ này sẽ hỗ trợ rất nhiều trong học tập và trò chuyện về chủ đề ẩm thực, sức khỏe. Hanki hy vọng bạn sẽ tận dụng tốt nguồn từ vựng này để nâng cao khả năng tiếng Trung một cách hiệu quả!
I. Từ vựng về chủ đề trái cây
Từ vựng về trái cây trong tiếng Trung là một phần không thể thiếu giúp bạn kết nối gần gũi hơn với cuộc sống hàng ngày và những câu chuyện thường gặp. Khi biết cách gọi tên các loại quả, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc mua sắm, trò chuyện hay chia sẻ về sức khỏe và dinh dưỡng. Hanki mong rằng với vốn từ này, bạn sẽ tự tin mở rộng giao tiếp và tận hưởng niềm vui khi học tiếng Trung mỗi ngày!
1. Trái cây nhiệt đới
Tiếng Việt | Tiếng Trung |
Chuối | 香蕉 (xiāngjiāo) |
Dứa (thơm) | 菠萝 (bōluó) |
Đu đủ | 木瓜 (mùguā) |
Mãng cầu (na) | 番荔枝 (fānlìzhī) |
Mít | 波罗蜜 (bōluómì) |
Sầu riêng | 榴莲 (liúlián) |
Chôm chôm | 红毛丹 (hóngmáodān) |
Vải | 荔枝 (lìzhī) |
Nhãn | 龙眼 (lóngyǎn) |
Cam sành | 青皮橙 (qīngpíchéng) |
Quả sung | 无花果 (wúhuāguǒ) |
Quả đào gai | 杨桃 (yángtáo) |
Quả thanh long | 火龙果 (huǒlóngguǒ) |
Quả bơ | 牛油果 (niúyóuguǒ) |
Quả na (mãng cầu xiêm) | 番荔枝 (fānlìzhī) |
Quả thanh y | 杨桃 (yángtáo) |
Quả chanh dây | 百香果 (bǎixiāngguǒ) |
Quả thanh long đỏ | 红火龙果 (hóng huǒlóngguǒ) |
Quả ổi | 番石榴 (fānshíliú) |
Quả dứa mini | 小菠萝 (xiǎo bōluó) |
Quả vải thiều | 荔枝 (lìzhī) |
Quả bơ sáp | 蜜瓜牛油果 (mìguā niúyóuguǒ) |
Quả xoài chín | 熟芒果 (shú mángguǒ) |
Quả dừa | 椰子 (yēzi) |
Quả ổi tím | 紫番石榴 (zǐ fānshíliú) |
Quả xoài xanh | 青芒果 (qīng mángguǒ) |
Quả chanh đen | 黑柠檬 (hēi níngméng) |
Quả vải đỏ | 红荔枝 (hóng lìzhī) |
Quả thanh long xanh | 绿火龙果 (lǜ huǒlóngguǒ) |
Quả xoài vàng | 黄芒果 (huáng mángguǒ) |
2. Trái cây ôn đới
Tiếng Việt | Tiếng Trung |
Táo | 苹果 (píngguǒ) |
Lê | 梨 (lí) |
Mận (mơ) | 李子 (lǐzi) |
Đào | 桃子 (táozi) |
Mơ | 杏 (xìng) |
Hồng (trái) | 柿子 (shìzi) |
Quả mơ | 杏子 (xìngzi) |
Quả lê ki ma | 西洋梨 (xīyánglí) |
Quả kiwi | 猕猴桃 (míhóutáo) |
Quả mơ đỏ | 红杏 (hóngxìng) |
Quả đào trắng | 白桃 (báitáo) |
Quả táo tàu | 山楂 (shānzhā) |
Quả mận Mỹ | 美国李 (měiguó lǐ) |
Quả táo vàng | 黄苹果 (huáng píngguǒ) |
Quả táo đỏ | 红苹果 (hóng píngguǒ) |
Quả mận chín | 熟李子 (shú lǐzi) |
Quả mận xanh | 青李子 (qīng lǐzi) |
Quả đào vàng | 黄桃 (huáng táo) |
Quả lê tuyết | 雪梨 (xuělí) |
Quả mận đào | 桃李 (táolǐ) |
Quả táo xanh | 绿苹果 (lǜ píngguǒ) |
Quả mận đen | 黑李子 (hēi lǐzi) |
Quả mận đỏ | 红李子 (hóng lǐzi) |
Quả táo đỏ vàng | 黄红苹果 (huáng hóng píngguǒ) |
Quả mơ vàng | 黄杏 (huáng xìng) |
Quả mận xanh vàng | 绿黄李子 (lǜ huáng lǐzi) |
3. Các loại quả mọng
Tiếng Việt | Tiếng Trung |
Việt quất | 蓝莓 (lánméi) |
Dâu tây | 草莓 (cǎoméi) |
Mâm xôi | 覆盆子 (fùpénzǐ) |
Dâu đen | 黑莓 (hēiméi) |
Lựu | 石榴 (shíliú) |
Nho | 葡萄 (pútáo) |
Quả lựu Mỹ | 美洲石榴 (měizhōu shíliú) |
Quả dâu tằm | 桑葚 (sāngrèn) |
Quả nho khô | 葡萄干 (pútáogān) |
Quả dâu đen | 黑莓 (hēiméi) |
Quả nho xanh | 绿葡萄 (lǜ pútáo) |
Quả nho tím | 紫葡萄 (zǐ pútáo) |
Quả dâu tây đen | 黑草莓 (hēi cǎoméi) |
Quả nho trắng | 白葡萄 (bái pútáo) |
4. Các loại quả có múi
Tiếng Việt | Tiếng Trung và Phiên âm |
Cam | 橙子 (chéngzi) |
Quýt | 桔子 (júzi) |
Bưởi | 柚子 (yòuzi) |
Chanh vàng | 柠檬 (níngméng) |
Chanh xanh | 青柠 (qīngníng) |
Bưởi chùm | 西柚 (xīyòu) |
Quả cam đào | 血橙 (xiěchéng) |
Quả quất | 金桔 (jīnjú) |
Quả cam đắng | 苦橙 (kǔchéng) |
Quả bưởi hồng | 红柚 (hóngyòu) |
Quả chanh xanh | 青柠檬 (qīng níngméng) |
Quả cam vàng | 黄橙 (huángchéng) |
Quả bưởi trắng | 白柚 (báiyòu) |
Quả chanh đỏ | 红柠檬 (hóng níngméng) |
Quả bưởi vàng | 黄柚 (huáng yòu) |
Quả quýt vàng | 黄桔 (huáng jú) |
Quả chanh mật | 蜜柠檬 (mì níngméng) |
Quả cam đỏ | 红橙 (hóng chéng) |
Quả chanh vàng nhỏ | 小黄柠檬 (xiǎo huáng níngméng) |
Quả chanh đen | 黑柠檬 (hēi níngméng) |
5. Các loại quả thuộc nhóm dưa
Tiếng Việt | Tiếng Trung |
Dưa hấu | 西瓜 (xīguā) |
Dưa lưới | 哈密瓜 (hāmìguā) |
Dưa gang | 香瓜 (xiāngguā) |
Dưa chuột | 黄瓜 (huángguā) |
Quả dưa pepino | 香瓜梨 (xiāngguāli) |
Quả dưa đỏ | 红瓜 (hóngguā) |
Quả dưa mật | 蜜瓜 (mìguā) |
Quả dưa chuột | 黄瓜 (huángguā) |
Quả dưa hấu đỏ | 红西瓜 (hóng xīguā) |
Quả dưa gang vàng | 黄香瓜 (huáng xiāngguā) |
II. Mẫu câu giao tiếp liên quan đến trái cây
Mục đích | Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Hỏi về loại trái cây | 你想买什么水果? | Nǐ xiǎng mǎi shénme shuǐguǒ? | Bạn muốn mua loại trái cây nào? |
你最喜欢什么水果? | Nǐ zuì xǐhuān shénme shuǐguǒ? | Trái cây nào bạn thích nhất? | |
Hỏi về giá cả | 这种水果多少钱一斤? | Zhè zhǒng shuǐguǒ duōshǎo qián yì jīn? | Trái cây này bao nhiêu tiền một cân? |
Hỏi về đặc điểm trái cây | 这种水果甜吗? | Zhè zhǒng shuǐguǒ tián ma? | Trái cây này có ngọt không? |
这种水果新鲜还是熟了? | Zhè zhǒng shuǐguǒ xīnxiān háishì shú le? | Trái cây này tươi hay đã chín? | |
这种水果是什么颜色的? | Zhè zhǒng shuǐguǒ shì shénme yánsè de? | Trái cây này có màu gì? | |
这种水果是从哪里来的? | Zhè zhǒng shuǐguǒ shì cóng nǎlǐ lái de? | Trái cây này từ đâu đến? | |
Đưa ra ý kiến, cảm nhận | 这种水果很好吃。 | Zhè zhǒng shuǐguǒ hěn hǎochī. | Trái cây này rất ngon. |
这种水果很有营养。 | Zhè zhǒng shuǐguǒ hěn yǒu yíngyǎng. | Trái cây này rất bổ dưỡng. | |
Đề nghị, gợi ý | 你想试试这种水果吗? | Nǐ xiǎng shì shì zhè zhǒng shuǐguǒ ma? | Bạn có muốn thử trái cây này không? |
试试看这种水果吧! | Shì shì kàn zhè zhǒng shuǐguǒ ba! | Hãy thử ăn trái cây này nhé! | |
你应该多吃水果,这样身体才健康。 | Nǐ yīnggāi duō chī shuǐguǒ, zhèyàng shēntǐ cái jiànkāng. | Bạn nên ăn nhiều trái cây để khỏe mạnh. | |
Mua bán | 我想买两斤香蕉。 | Wǒ xiǎng mǎi liǎng jīn xiāngjiāo. | Tôi muốn mua 2 cân chuối. |
III. Kết luận
Việc nắm vững từ vựng trái cây tiếng Trung không chỉ giúp bạn giao tiếp tự tin mà còn làm phong phú vốn từ hàng ngày. Từ những loại trái cây quen thuộc đến các loại đặc sản, bộ từ vựng này được sắp xếp dễ nhớ, dễ áp dụng trong cuộc sống. Hanki tin rằng, khi bạn đã thành thạo bộ từ vựng này, việc nói chuyện và mua sắm trái cây bằng tiếng Trung sẽ trở nên thật đơn giản và vui vẻ!
Đăng ký ngay khoá học tại tiếng Trung Hanki để chinh phục hành trình khám phá ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa đầy thú vị!