Cách viết từ “Cố lên” trong tiếng Trung
Từ | Bộ thủ | Mô tả |
加 /jiā/ | Gồm: 力 (lực), 口 (miệng) | ![]() |
油 /yóu/ | Gồm: 氵 (nước), 田 (ruộng) | ![]() |
Hãy tưởng tượng: “加油” mang hình ảnh tiếp thêm năng lượng, giống như tiếp sức cho ai đó tiến về phía trước.
Những mẫu câu cổ vũ, khích lệ khác trong tiếng Trung
Cổ vũ chung, dùng cho mọi tình huống
STT | Câu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | 加油! | Jiāyóu! | Cố lên! / Cố gắng lên! |
2 | 你可以的! | Nǐ kěyǐ de! | Bạn làm được mà! |
3 | 别放弃! | Bié fàngqì! | Đừng bỏ cuộc! |
4 | 坚持就是胜利! | Jiānchí jiùshì shènglì! | Kiên trì là chiến thắng! |
5 | 相信自己! | Xiāngxìn zìjǐ! | Hãy tin vào chính mình! |
6 | 做得很好! | Zuò de hěn hǎo! | Làm rất tốt rồi! |
7 | 继续努力! | Jìxù nǔlì! | Tiếp tục cố gắng nhé! |
8 | 你一定行的! | Nǐ yídìng xíng de! | Bạn chắc chắn làm được! |
9 | 放轻松,你能做到的! | Fàng qīngsōng, nǐ néng zuòdào de! | Thư giãn đi, bạn sẽ làm được thôi! |
10 | 别怕,我们一起努力! | Bié pà, wǒmen yìqǐ nǔlì! | Đừng sợ, chúng ta cùng cố gắng nhé! |
Khi ai đó gặp khó khăn
Câu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
1. 加油,你可以的! | Jiāyóu, nǐ kěyǐ de! | Cố lên, bạn làm được mà! |
2. 别放弃,一切都会好起来的。 | Bié fàngqì, yīqiè dōu huì hǎo qǐlai de. | Đừng bỏ cuộc, mọi thứ sẽ ổn thôi. |
3. 我相信你。 | Wǒ xiāngxìn nǐ. | Mình tin bạn. |
4. 再坚持一下,就成功了! | Zài jiānchí yíxià, jiù chénggōng le! | Cố gắng thêm chút nữa là thành công rồi! |
5. 没关系,慢慢来。 | Méiguānxi, màn man lái. | Không sao đâu, cứ từ từ nhé. |
6. 你不是一个人,我在这儿。 | Nǐ bú shì yí gè rén, wǒ zài zhèr. | Bạn không cô đơn đâu, mình ở đây với bạn. |
7. 每一次失败,都是成长的机会。 | Měi yí cì shībài, dōu shì chéngzhǎng de jīhuì. | Mỗi lần thất bại là một cơ hội để trưởng thành. |
8. 放轻松,一切都会过去的。 | Fàng qīngsōng, yīqiè dōu huì guòqù de. | Thả lỏng đi, mọi chuyện sẽ qua thôi. |
9. 相信自己的力量。 | Xiāngxìn zìjǐ de lìliàng. | Hãy tin vào sức mạnh của chính mình. |
10. 再糟也只是暂时的。 | Zài zāo yě zhǐshì zhànshí de. | Dù tệ đến đâu cũng chỉ là tạm thời thôi. |
Trước kỳ thi/Thử thách
Câu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
1. 加油,你一定可以的! | Jiāyóu, nǐ yídìng kěyǐ de! | Cố lên, bạn nhất định làm được! |
2. 别紧张,放轻松! | Bié jǐnzhāng, fàng qīngsōng! | Đừng căng thẳng, hãy thả lỏng nhé! |
3. 相信自己,你最棒! | Xiāngxìn zìjǐ, nǐ zuì bàng! | Tin vào bản thân, bạn giỏi nhất! |
4. 考试顺利! | Kǎoshì shùnlì! | Chúc thi suôn sẻ! |
5. 平常心面对就好! | Píngcháng xīn miànduì jiù hǎo! | Cứ giữ tâm lý bình thường là được rồi! |
6. 勇敢一点,不怕! | Yǒnggǎn yìdiǎn, bú pà! | Hãy dũng cảm lên, đừng sợ! |
7. 你已经准备得很好了! | Nǐ yǐjīng zhǔnbèi de hěn hǎo le! | Bạn đã chuẩn bị rất tốt rồi! |
8. 只要尽力就没有遗憾! | Zhǐyào jìnlì jiù méiyǒu yíhàn! | Chỉ cần cố gắng thì sẽ không hối tiếc! |
9. 给自己一个微笑,一切都会好的。 | Gěi zìjǐ yí gè wēixiào, yíqiè dōu huì hǎo de. | Hãy cười với chính mình, mọi thứ sẽ ổn thôi! |
10. 我支持你,加油! | Wǒ zhīchí nǐ, jiāyóu! | Mình ủng hộ bạn, cố lên nhé! |
Khi ai đó mệt mỏi
STT | Câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 休息一下吧! | Xiūxi yīxià ba! | Nghỉ ngơi một chút đi! |
2 | 休息一下,然后继续努力! | Xiūxí yíxià, ránhòu jìxù nǔlì! | Nghỉ ngơi một chút rồi tiếp tục cố gắng! |
3 | 你已经很棒了,不要太累自己! | Nǐ yǐjīng hěn bàng le, bú yào tài lèi zìjǐ! | Bạn đã rất tuyệt rồi, đừng quá mệt mỏi! |
4 | 给自己一点时间,慢慢来! | Gěi zìjǐ yìdiǎn shíjiān, mànman lái! | Cho mình chút thời gian, từ từ thôi! |
5 | 坚持就是胜利,休息一下再战! | Jiānchí jiù shì shènglì, xiūxí yíxià zài zhàn! | Kiên trì là chiến thắng, nghỉ ngơi rồi tiếp tục! |
6 | 你做得很好,适当放松很重要! | Nǐ zuò de hěn hǎo, shìdàng fàngsōng hěn zhòngyào! | Bạn làm rất tốt, thư giãn hợp lý rất quan trọng! |
7 | 累了就休息,休息好才有力气! | Lèi le jiù xiūxí, xiūxí hǎo cái yǒu lìqì! | Mệt thì nghỉ, nghỉ tốt mới có sức! |
8 | 不要给自己太大压力,慢慢调整! | Bù yào gěi zìjǐ tài dà yālì, mànman tiáozhěng! | Đừng tạo áp lực quá lớn, từ từ điều chỉnh! |
9 | 休息是为了走更远的路! | Xiūxí shì wèile zǒu gèng yuǎn de lù! | Nghỉ ngơi để đi được đường dài hơn! |
10 | 保持好心情,明天会更好! | Bǎochí hǎo xīnqíng, míngtiān huì gèng hǎo! | Giữ tinh thần tốt, ngày mai sẽ tốt hơn! |
Khích lệ công việc
Câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
1. 加油,你一定会成功的! | Jiāyóu, nǐ yídìng huì chénggōng de! | Cố lên, bạn nhất định sẽ thành công! |
2. 你的努力会有回报的。 | Nǐ de nǔlì huì yǒu huíbào de. | Nỗ lực của bạn sẽ được đền đáp. |
3. 不怕慢,就怕站。 | Bù pà màn, jiù pà zhàn. | Đừng sợ chậm, chỉ sợ đứng yên một chỗ. |
4. 继续努力,机会就在前方。 | Jìxù nǔlì, jīhuì jiù zài qiánfāng. | Tiếp tục cố gắng, cơ hội đang ở phía trước. |
5. 成功属于坚持不懈的人。 | Chénggōng shǔyú jiānchí bùxiè de rén. | Thành công thuộc về người kiên trì. |
6. 每一步都算数,坚持下去! | Měi yī bù dōu suànshù, jiānchí xiàqù! | Mỗi bước đều quan trọng, hãy kiên trì! |
7. 你的未来无限光明。 | Nǐ de wèilái wúxiàn guāngmíng. | Tương lai của bạn vô cùng rạng rỡ. |
8. 勇敢追梦,前途无量。 | Yǒnggǎn zhuī mèng, qiántú wúliàng. | Dũng cảm theo đuổi ước mơ, tương lai vô hạn. |
9. 持之以恒,必有收获。 | Chí zhī yǐ héng, bì yǒu shōuhuò. | Kiên trì bền bỉ, chắc chắn sẽ có thành quả. |
10. 努力是通往成功的唯一道路。 | Nǔlì shì tōng wǎng chénggōng de wéiyī dàolù. | Nỗ lực là con đường duy nhất dẫn đến thành công. |
Khích lệ bằng thành ngữ
Câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1. 滴水穿石 | Dī shuǐ chuān shí | Nước chảy đá mòn |
2. 百折不挠 | Bǎi zhé bù náo | Trăm lần vấp ngã không nản |
3. 愚公移山 | Yú gōng yí shān | Ông già dời núi (Nhấn mạnh sức mạnh của ý chí kiên định) |
4. 破釜沉舟 | Pò fǔ chén zhōu | Đập nồi chìm thuyền (Khích lệ dốc toàn lực, không đường lui) |
5. 卧薪尝胆 | Wò xīn cháng dǎn | Nằm gai nếm mật |
6. 柳暗花明 | Liǔ àn huā míng | Liễu rậm hoa tươi (Sau khó khăn ắt có lối thoát) |
7. 笨鸟先飞 | Bèn niǎo xiān fēi | Chim chậm cất cánh trước (Nếu kém hơn phải nỗ lực gấp đôi) |
8. 逆水行舟,不进则退 | Nì shuǐ xíng zhōu, bù jìn zé tuì | Thuyền ngược nước, không tiến ắt lùi (Nhắc nhở không ngừng phấn đấu) |
9. 车到山前必有路 | Chē dào shān qián bì yǒu lù | Xe đến chân núi ắt có đường |
10. 吃一堑,长一智 | Chī yī qiàn, zhǎng yī zhì | Một lần vấp ngã, một lần khôn |
Những thành ngữ khích lệ trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn truyền tải lời động viên sâu sắc mà còn phản ánh tinh thần và văn hóa đặc sắc của người Trung Quốc. Hanki hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn sử dụng linh hoạt để câu nói thêm mạnh mẽ và truyền cảm hứng hơn trong giao tiếp hàng ngày.
Đăng ký ngay khoá học tại Hanki để chinh phục tiếng Trung từ nền tảng vững chắc nhất!