Học ngay cách viết chữ “Tôi” trong tiếng Trung – chữ 我 – qua hướng dẫn chi tiết nét viết, cấu trúc ý nghĩa, mẫu câu giao tiếp thực tế và mẹo nhớ lâu, đúng chuẩn HSK.
Bạn đang bắt đầu học tiếng Trung và gặp khó khăn khi viết chữ Hán? Một trong những chữ đầu tiên bạn cần ghi nhớ là chữ “我” – đại diện cho chính “tôi”. Đừng lo, bài viết này sẽ giúp bạn hiểu tường tận về cách viết chữ Tôi trong tiếng Trung, từ nét viết, ý nghĩa cho tới cách dùng trong giao tiếp hàng ngày. Đặc biệt, nếu bạn đang luyện thi HSK hoặc theo học tại Hanki, nội dung này cực kỳ hữu ích!
1. Chữ “Tôi” trong tiếng Trung là gì?
Giới thiệu chữ 我 – phiên âm: wǒ
Loại từ: Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất
Nghĩa: Tôi, tớ, mình, tao, em, anh,…
Xuất hiện sớm trong HSK1 – kiến thức vỡ lòng
2. Cấu tạo và nguồn gốc chữ 我
Thành phần | Bộ thủ | Ý nghĩa |
Bộ 戈 | “qua” | Vũ khí, chiến đấu |
Bộ 手 (thủ thể hiện qua các nét còn lại) | “tay” | Hành động, làm, chiếm hữu |
“我” thể hiện sự giành lấy, xác lập cái tôi
Tổng số nét: 7 nét
3. Hướng dẫn cách viết chữ Tôi từng bước
Thứ tự nét | Tên nét | Mô tả |
1 | Phẩy ノ | Từ trên phải xuống trái |
2 | Ngang 一 | Từ trái sang phải |
3 | Sổ móc 亅 | Từ trên xuống rồi móc lên |
4 | Hất ㇀ | Cong lên từ trái sang phải |
5 | Mác 乀 | Kéo xuống từ trái sang phải |
6 | Phẩy ノ | Cong xuống từ phải qua trái |
7 | Chấm 丶 | Chấm nhỏ, chếch xuống dưới
|
ợi ý: Học cùng hình ảnh động giúp ghi nhớ lâu và đúng hướng viết
4. Mẫu câu giao tiếp đơn giản với chữ 我
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
你好,我是小红。 | Nǐ hǎo, wǒ shì Xiǎohóng. | Chào cậu, tôi là Tiểu Hồng. |
我每天6点起床。 | Wǒ měitiān 6 diǎn qǐchuáng. | Tôi mỗi ngày thức dậy lúc 6h. |
我爱我的家庭。 | Wǒ ài wǒ de jiātíng. | Tôi yêu gia đình của mình. |
我会说一点儿汉语。 | Wǒ huì shuō yīdiǎnr Hànyǔ. | Tôi biết một chút tiếng Trung. |
明天我会回家看爸妈。 | Míngtiān wǒ huì huí jiā kàn bà mā. | Ngày mai tôi sẽ về nhà thăm bố mẹ. |
Gợi ý học hiệu quả: Dùng thẻ flashcard để ôn chữ “我” kết hợp với từ vựng trong mẫu câu.