Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam, Nữ Hay Và Dễ Nhớ

Một cái tên tiếng Trung hay và dễ nhớ không chỉ giúp bạn gây ấn tượng mà còn thể hiện cá tính riêng một cách tinh tế. Trong bài viết này, hãy cùng Hanki khám phá những cái tên tiếng Trung hay cho cả nam và nữ – vừa dễ nhớ, vừa mang những nét đẹp riêng biệt!

1. Các Họ thường gặp trong tiếng Trung

STT Họ tiếng Việt Chữ Hán Phiên âm
1 Nguyễn Ruǎn
2 Trần Chén
3 黎 / 李 Lí / Lǐ
4 Phạm Fàn
5 Hoàng / Huỳnh Huáng
6 Phan Pān
7 Vũ / Võ
8 Đặng Dèng
9 Bùi Péi
10 Đỗ
11 Hồ
12 Ngô
13 Dương Yáng
14
15 Trịnh Zhèng

2. Tên tiếng Trung hay cho Nam

STT Tên tiếng Trung Chữ Hán Phiên âm Hán ngữ Ý nghĩa
1 Minh Huy 明辉 Mínghuī Sáng ngời, rực rỡ
2 Thiệu Kỳ 绍祺 Shàoqí Tiếp nối điều lành
3 Hạo Nhiên 浩然 Hàorán Bao la, chính trực
4 Gia Minh 嘉明 Jiāmíng Tốt đẹp và sáng sủa
5 Vũ Hào 宇浩 Yǔhào Rộng lớn và vĩ đại
6 Minh Triết 明哲 Míngzhé Sáng suốt, khôn ngoan
7 Khải Dương 凯阳 Kǎiyáng Chiến thắng và ánh dương
8 Trí Viễn 智远 Zhìyuǎn Trí tuệ và tầm nhìn xa
9 Thiên Ân 天恩 Tiān’ēn Ân huệ từ trời
10 Đức Huy 德辉 Déhuī Đức hạnh tỏa sáng
11 Tử Hàn 子寒 Zǐhán Người con điềm đạm
12 Hạo Dương 浩阳 Hàoyáng Ánh dương rộng lớn
13 Khang Ninh 康宁 Kāngníng Khỏe mạnh và an lành
14 Tuấn Kiệt 俊杰 Jùnjié Tuấn tú, xuất chúng
15 Trường Phong 长风 Chángfēng Gió dài, mạnh mẽ
16 Lâm Phong 林峰 Línfēng Núi rừng, vững chãi
17 Quốc Bảo 国宝 Guóbǎo Báu vật quốc gia
18 Văn Thịnh 文盛 Wénshèng Hưng thịnh về học vấn
19 Nhật Minh 日明 Rìmíng Ánh sáng mặt trời
20 Thiên Lâm 天林 Tiānlín Rừng trời, bao la
21 Bách Lâm 百林 Bǎilín Trăm rừng, mạnh mẽ
22 Tử Quân 子君 Zǐjūn Người quân tử nhỏ tuổi
23 Hạo Vũ 皓宇 Hàoyǔ Vũ trụ rạng rỡ
24 Thành Đạt 成达 Chéngdá Thành công và phát đạt
25 Nhất Thiên 一天 Yītiān Một bầu trời duy nhất
26 Vỹ Hào 伟豪 Wěiháo Vĩ đại và giàu có
27 Thiệu Vũ 绍武 Shàowǔ Kế thừa võ đức
28 Dương Minh 阳明 Yángmíng Ánh mặt trời sáng rỡ
29 Phi Long 飞龙 Fēilóng Rồng bay
30 Hải Đăng 海灯 Hǎidēng Ngọn đèn giữa biển
31 Bảo Khánh 宝庆 Bǎoqìng Niềm vui quý giá
32 Đình Quân 庭君 Tíngjūn Vị quân tử nơi gia đình
33 Gia Bảo 家宝 Jiābǎo Báu vật của gia đình
34 Quốc Hưng 国兴 Guóxīng Đất nước hưng thịnh
35 Thiên Phong 天风 Tiānfēng Gió trời
36 Tuấn Anh 俊英 Jùnyīng Tài giỏi và tuấn tú
37 Trí Dũng 智勇 Zhìyǒng Trí tuệ và dũng cảm
38 Thiên Bảo 天宝 Tiānbǎo Báu vật của trời
39 Nam Phong 南风 Nánfēng Gió phương Nam
40 Nhật Quân 日君 Rìjūn Vị quân tử như mặt trời
41 Minh Quân 明君 Míngjūn Vị vua sáng suốt
42 Tuấn Khải 俊凯 Jùnkǎi Tuấn tú và khởi đầu tốt
43 Thiên Long 天龙 Tiānlóng Rồng của trời
44 Lập Nghiệp 立业 Lìyè Lập nên sự nghiệp
45 Trung Kiên 忠坚 Zhōngjiān Trung thành, kiên định
46 Hùng Cường 雄强 Xióngqiáng Mạnh mẽ, kiên cường
47 Bách Khoa 百科 Bǎikē Trăm môn học vấn
48 Đức Trí 德智 Dézhì Đức hạnh và trí tuệ
49 Khôi Nguyên 魁元 Kuíyuán Người đứng đầu, thủ khoa
50 Trường An 长安 Cháng’ān Bình an lâu dài

3. Tên tiếng Trung hay cho Nữ

STT Tên tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ý nghĩa
1 雅琪 Yǎqí Nhã Kỳ Viên ngọc đẹp, thanh lịch
2 晴儿 Qíng’ér Tình Nhi Cô bé trong sáng
3 雅静 Yǎjìng Nhã Tĩnh Nhã nhặn và điềm đạm
4 思妍 Sīyán Tư Nghiên Suy nghĩ và dung mạo xinh đẹp
5 欣怡 Xīnyí Hân Di Vui vẻ và thanh thản
6 慧娟 Huìjuān Tuệ Quyên Thông minh và dịu dàng
7 雨桐 Yǔtóng Vũ Đồng Mưa và cây ngô đồng
8 芷若 Zhǐruò Chỉ Nhược Hoa thơm như cây nhược thảo
9 婉儿 Wǎn’ér Uyển Nhi Dịu dàng, đáng yêu
10 可馨 Kěxīn Khả Hân Dễ mến và tỏa hương thơm
11 梦琪 Mèngqí Mộng Kỳ Giấc mơ đẹp, kỳ diệu
12 玉婕 Yùjié Ngọc Tiệp Cô gái như ngọc
13 诗涵 Shīhán Thi Hàm Bao hàm thi vị
14 婷然 Tíngrán Đình Nhiên Dáng vẻ dịu dàng
15 语嫣 Yǔyān Ngữ Yên Nụ cười lời nói xinh đẹp
16 芸熙 Yúnxī Vân Hi Mây và ánh sáng
17 晓彤 Xiǎotóng Hiểu Đồng Sáng sớm và đỏ rực
18 婧琪 Jìngqí Tịnh Kỳ Thanh tú và kỳ diệu
19 梦露 Mènglù Mộng Lộ Giấc mơ và giọt sương
20 慧心 Huìxīn Tuệ Tâm Tấm lòng thông minh
21 笑妍 Xiàoyán Tiếu Nghiên Nụ cười rạng rỡ
22 依琳 Yīlín Y Lâm Dịu dàng như rừng
23 欣妍 Xīnyán Hân Nghiên Vui vẻ và xinh đẹp
24 思涵 Sīhán Tư Hàm Trầm tư và sâu sắc
25 若彤 Ruòtóng Nhược Đồng Dịu dàng và đỏ tươi
26 梓萱 Zǐxuān Tử Huyên Gỗ tử và hoa huyên thảo
27 静怡 Jìngyí Tĩnh Di Yên bình và vui vẻ
28 雪儿 Xuě’ér Tuyết Nhi Trắng trẻo như tuyết
29 佳悦 Jiāyuè Giai Duyệt Vui vẻ và tốt lành
30 紫琳 Zǐlín Tử Lâm Rừng tím
31 婷月 Tíngyuè Đình Nguyệt Ánh trăng dịu dàng
32 爱琳 Àilín Ái Lâm Tình yêu và rừng xanh
33 思瑶 Sīyáo Tư Dao Suy nghĩ sâu sắc và đẹp đẽ
34 怡彤 Yítóng Di Đồng Niềm vui và màu đỏ
35 芊语 Qiānyǔ Thiên Ngữ Lời nói nhẹ nhàng
36 沁妍 Qìnyán Thấm Nghiên Vẻ đẹp làm dịu lòng người
37 若曦 Ruòxī Nhược Hi Nhẹ nhàng như ánh nắng sớm
38 韵寒 Yùnhán Vận Hàn Âm điệu mùa đông
39 安娜 Ānnà An Na Yên bình và duyên dáng
40 晓萱 Xiǎoxuān Hiểu Huyên Cỏ thơm, hoa huyên
41 诗琪 Shīqí Thi Kỳ Bài thơ kỳ diệu
42 婉如 Wǎnrú Uyển Như Dịu dàng như ý
43 美慧 Měihuì Mỹ Tuệ Xinh đẹp và thông minh
44 芷萍 Zhǐpíng Chỉ Bình Hoa thơm và bình yên
45 雯婧 Wénjìng Vân Tịnh Mây đẹp và thanh tú
46 紫嫣 Zǐyān Tử Yên Sắc tím kiêu sa
47 丽君 Lìjūn Lệ Quân Đẹp đẽ và cao quý
48 雪菲 Xuěfēi Tuyết Phi Tuyết trắng bay
49 曼丽 Mànlì Mạn Lệ Duyên dáng và xinh đẹp
50 婉清 Wǎnqīng Uyển Thanh Dịu dàng và trong trẻo

4. Tên tiếng Trung cho Nam và Nữ theo các mệnh ngũ hành

Mệnh Kim (金)

Đặc trưng: Mạnh mẽ, quyết đoán, sáng suốt, khí chất cứng cỏi
Ý tưởng đặt tên: Tên mang nghĩa sáng chói, kim loại, cao quý, trắng, vàng

STT Tên tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa Nghĩa tiếng Việt
1 钰彤 Yùtóng Ngọc quý màu đỏ Dụ Đồng
2 晓钰 Xiǎoyù Bình minh ngọc quý Hiểu Dụ
3 锦心 Jǐnxīn Trái tim quý giá Cẩm Tâm
4 琳娜 Línnà Ngọc đẹp dịu dàng Lâm Na
5 瑶瑶 Yáoyáo Ngọc quý đẹp Dao Dao
6 琳琳 Línlín Ngọc sáng Lâm Lâm
7 明珠 Míngzhū Ngọc sáng Minh Châu
8 玉瑶 Yùyáo Ngọc quý đẹp Ngọc Dao
9 明丽 Mínglì Sáng đẹp Minh Lệ
10 钧天 Jūntiān Trời quyền uy, sức mạnh Quân Thiên
11 铭轩 Míngxuān Khắc ghi, mãi không quên Minh Hiên

Mệnh Mộc (木)

Đặc điểm: Mềm mại, sáng tạo, phát triển, tươi mới
Ý tưởng đặt tên: Tên liên quan đến cây cối, hoa lá, sức sống, màu xanh

STT Tên tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa Nghĩa tiếng Việt
1 杉泽 Shānzé Cây thông bên ao Sam Trạch
2 若兰 Ruòlán Như hoa lan Nhược Lan
3 柏宇 Bǎiyǔ Cây bách uy nghiêm Bách Vũ
4 紫菱 Zǐlíng Hoa sen tím Tử Linh
5 芸溪 Yúnxī Cỏ thơm khe suối Vân Khê
6 芳菲 Fāngfēi Hương thơm ngào ngạt Phương Phi
7 紫萱 Zǐxuān Hoa màu tím dịu dàng Tử Huyên
8 灵芸 Língyún Linh hồn cỏ cây Linh Vân
9 林浩 Línhào Rừng rộng lớn Lâm Hạo
10 玉兰 Yùlán Ngọc lan Ngọc Lan
11 瑾萱 Jǐnxuān Ngọc quý và hoa đẹp Cẩm Huyên

Mệnh Thuỷ (水)

Đặc điểm: Linh hoạt, mềm mại, sâu sắc, nhẹ nhàng
Ý tưởng đặt tên: Tên liên quan đến nước, biển, sông, sự trong sáng

STT Tên tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa Nghĩa tiếng Việt
1 清涵 Qīnghán Trong trẻo sâu sắc Thanh Hàm
2 海韵 Hǎiyùn Âm điệu của biển Hải Vận
3 沁妍 Qìnyán Dịu dàng thanh khiết Tẩm Nhan
4 雪丽 Xuělì Tuyết đẹp Tuyết Lệ
6 思妍 Sīyán Suy tư dịu dàng Tư Nhan
7 雪莲 Xuělián Hoa sen tuyết Tuyết Liên
8 江峰 Jiāngfēng Đỉnh núi bên sông Giang Phong
9 琴心 Qínxīn Tâm hồn âm nhạc Cầm Tâm
10 茹雪 Rúxuě Như tuyết dịu dàng Như Tuyết
11 涛洋 Tāoyáng Sóng lớn của biển Đào Dương

Mệnh Hoả (火)

Đặc điểm: Nhiệt huyết, đam mê, năng động, sáng tạo
Ý tưởng đặt tên: Tên mang nghĩa ánh sáng, lửa, mặt trời, sắc đỏ

STT Tên tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa Nghĩa tiếng Việt
1 烨彤 Yè Tóng Lửa rực rỡ màu đỏ Diệm Đồng
2 晓焱 Xiǎoyàn Bình minh rực lửa Hiểu Diễm
3 熠彤 Yìtóng Lấp lánh sắc đỏ Dật Đồng
4 颖颖 Yǐngyǐng Thông minh, tài giỏi Anh Anh
5 若彤 Ruòtóng Màu đỏ Nhược Đồng
6 晓彤 Xiǎotóng Bình minh đỏ Hiểu Đồng
7 煜祺 Yùqí Rực rỡ và may mắn Dực Kỳ
8 明昊 Mínghào Bầu trời sáng (tầm nhìn xa) Minh Hạo
9 烁文 Shuòwén Sáng chói, văn chương Thạc Văn
10 炎彬 Yánbīn Sáng tạo nhiệt huyết Viêm Bân
11 煜城 Yùchéng Thành phố rực rỡ Dục Thành

Mệnh Thổ (土)

Đặc điểm: Ổn định, kiên định, đáng tin cậy, bền vững
Ý tưởng đặt tên: Liên quan đất đai, màu vàng đất, sự vững chắc

STT Tên tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa Nghĩa tiếng Việt
1 坚韵 Jiānyùn Vẻ đẹp bền vững Kiên Vận
2 玉婷 Yùtíng Ngọc quý dịu dàng Ngọc Đình
3 培雅 Péiyǎ Nuôi dưỡng sự thanh nhã Bồi Nhã
4 雯婧 Wénjìng Mây đẹp thanh tú Vân Tịnh
5 婷雅 Tíngyǎ Dịu dàng thanh nhã Đình Nhã
6 梦婷 Mèngtíng Giấc mơ dịu dàng Mộng Đình
7 露华 Lùhuá Sương mai lấp lánh Lộ Hoa
8 馨雅 Xīnyǎ Thanh lịch dịu dàng Hân Nhã
9 诗琪 Shīqí Lời thơ đẹp Thi Kỳ
10 雯丽 Wénlì Mây đẹp và xinh Vân Lệ
11 岩哲 Yánzhé Trí tuệ vững vàng Nham Triết

Tên tiếng Trung không chỉ là cách để gọi mà còn ẩn chứa những mong ước tốt đẹp về phẩm chất, vận mệnh và tương lai của người được đặt tên. Hanki tin rằng, việc lựa chọn một cái tên ý nghĩa, hài hòa với các yếu tố như ngũ hành giúp mang lại may mắn, sự bình an và thành công trong cuộc sống!

Đăng ký ngay khoá học tại tiếng Trung Hanki để chinh phục hành trình khám phá ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa đầy thú vị! 

Picture of Tiếng Trung Hanki

Tiếng Trung Hanki

HANKI là đơn vị đào tạo chuyên sâu, dành cho đa dạng học viên có nhu cầu học tiếng Trung.

Với tiêu chí quản lý chất lượng chặt chẽ và tiêu chuẩn cao HANKI tự tin đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất và luôn giữ vững vị trí top đầu trong những thương hiệu đào tạo tiếng Trung được yêu thích tại Việt Nam.

Chia sẻ bài viết lên

Nội Dung

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Hanki sẽ liên hệ tư vấn ngay nha!

Đăng ký HSK
ZaloMes